- Giá thị trường: Liên hệ
Product Description
Xe tải Hyundai 5 tấn HD120 dòng xe thương mại nhập khẩu Hyundai Hàn Quốc đã ra mắt tại thị trường Viêt Nam với nhiều tính năng ưu việt. Xe tải Hyundai HD120 với tải trọng 5 tấn cùng thiết kế cabin rộng rãi, đầy đủ tiện nghi mang lại sự thoải mái khi tham gia giao thông.
Hyundai 5 tấn được nhiều người Việt Nam ưa dùng bởi tính ưu việt và hiệu quả kinh tế của những chiếc xe tải Hyundai mang lại cho người sử dụng. Xe bền bỉ với thời gian, dễ sửa chữa bảo dưỡng, phụ tùng thay thế sẵn có, với giá cả hợp lý.
Xe được nhập khẩu từ Hàn Quốc về Việt Nam, phân phối và bảo hành toàn Quốc theo tiêu chuẩn bảo hành chung của hãng Hyundai. Xe được trang bị động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh, có turbo tăng áp, dung tích xy lanh 5.899 cm3 cho công suất 225 mã lực, momen xoắn cực đại 65/1.700 (kg.m/rpm)
Bán xe Hyundai HD120s tại thị trường Việt Nam có hai phiên bản, phiên bản tiêu chuẩn (Thùng xe dài 6,4m) và phien bản dài (Thùng xe dài 7,4m), Về thiết kế thùng tiêu chuẩn có ba loại: thùng mui kín, thùng khung mui phủ bạt, thùng lửng. Chính sách bảo hành sản phẩm sáu bán hàng: Xe do công ty chúng tôi bán ra được bảo hành 2 năm hoặc 100.000km tùy theo điều kiện nào đến trước. Công ty chúng tôi hỗ trợ tư vấn sử dụng, sửa chữa khắc phục sự cố 24h/ngày, tất cả các ngày trong tuần.
Bảng thông số kỹ thuật ô tô tải Hyundai HD120 5 tấn
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai 5 tấn | Hyundai HD120 |
Loại xe | Ô tô tải |
Kiểu Cabin | Cabin có giường nằm |
Công thức bánh xe | Tay lái thuận 4×2 |
Kích thước | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 8.620 x 2.400 x 2.525 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.895 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1.795/1.660 |
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 |
Trọng lượng | |
Trọng lượng bản thân (kg) | 5.270 |
Trọng lượng toàn bộ | 12.520 |
Vận hành | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 132 |
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 36,4 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,7 |
Động cơ | D6GA2B |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, Turbo tăng áp | |
Dung tích xy lanh (cm3) | 5.899 |
Công suất lớn nhất (kW(HP)/rpm) | 165(222)2.500 |
Momen soắn lớn nhất (kg.m/rpm) | 65/1.700 |
Hệ thống điện | |
Ác quy | MF90Ah/120H |
Máy phát điện | 24V – 70A |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực trợ lực chân không |
Hộp số | Cơ khí, dẫn động thủy lực, 06 số tiến, 01 số lùi |
Lốp và mâm xe | |
Kiểu loại | Trước đơn/sau đôi |
Lốp trước/sau | 12R22.5 – 16PR |
Hệ thống lái | |
Kiểu loại | Trục vít – ecu bi |
Hệ thống phanh | |
Phanh chính | Dẫn động thủy lực – khí nén |
Phanh đỗ xe | Tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Phanh hỗ trợ | Phanh khí sả, van bướm đóng mở bàng hơi |
Giảm sóc | |
Kiểu loại giảm sóc trước/sau | Nhíp bán nguyệt, giảm chấn thủy lực |
Thể tích thùng nhiên liệu | 200 lít |
Số người được phép trở kể cả lái | 02 người |
Nguồn : xetaidothanh.com